🔍
Search:
CỐT LÕI
🌟
CỐT LÕI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
국, 찌개 등과 같이 국물이 있는 음식에 들어 있는 고기나 채소 등의 덩어리.
1
CÁI:
Phần thịt, rau nổi lên trên bề mặt của món ăn có nước như món lẩu hoặc món canh.
-
2
(속된 말로) 내세울 만한 일의 내용이나 근거.
2
CỐT LÕI:
(cách nói thông tục) Căn cứ hay nội dung của việc đáng để đưa ra.
-
Danh từ
-
1
사물이나 단체 등에서 가장 중심이 되거나 중요한 부분.
1
HẠT NHÂN, CỐT LÕI:
Phần quan trọng hay trọng tâm nhất trong tổ chức hay sự vật.
-
Danh từ
-
1
풀이나 나무의 연한 속잎.
1
LÁ NON:
Lá non mềm bên trong của cây hay cỏ.
-
2
(비유적으로) 가장 중요한 부분.
2
GOGAENGI; CỐT LÕI:
(cách nói ẩn dụ) Phần quan trọng nhất.
-
Danh từ
-
1
사물이나 사건의 중심이 되는 중요한 요소.
1
SỰ TINH TUÝ, PHẦN CỐT LÕI:
Yếu tố quan trọng trở thành trung tâm của sự vật hay sự kiện.
-
-
1
생각이나 상황, 이야기 등을 정리하거나 이치에 맞게 바로 잡다.
1
NẮM MẤU CHỐT, NẮM CỐT LÕI:
Chấn chỉnh suy nghĩ, tình huống hay câu chuyện... hoặc nắm bắt đúng lẽ phải.
-
☆☆
Danh từ
-
1
곡식이나 채소, 꽃 등의 씨.
1
HẠT, HỘT:
Hạt của ngũ cốc, rau cải hay hoa…
-
2
(비유적으로) 어떤 일의 근원.
2
CỐT LÕI, HẠT GIỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Căn nguyên của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상의 가장 중요하고 근본적인 부분.
1
TINH HOA, TINH TUÝ, CỐT LÕI:
Phần quan trọng và căn bản nhất của sự vật hay hiện tượng.
-
☆
Động từ
-
1
기본이나 중심이 되다.
1
CHÍNH, CỐT LÕI, CỐT YẾU, CHỦ ĐẠO:
Trở thành nền tảng hay trọng tâm.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 해결하는 데 가장 중요한 것.
1
CỐT LÕI, ĐIỂM CỐT YẾU, ĐIỂM TRỌNG TÂM:
Điều quan trọng nhất để giải quyết điều gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 하기 전에 가장 먼저 해야 하는 것이나 꼭 있어야 하는 것.
1
CÁI GỐC, CÁI CƠ BẢN:
Cái chắc chắn phải có hay cái phải làm trước tiên trước khi làm cái gì.
-
2
무엇을 이루는 데 가장 중심이 되고 중요한 것.
2
CÁI CƠ BẢN, CÁI CỐT LÕI:
Cái quan trọng và trở thành trọng tâm nhất hình thành nên cái gì.
-
Danh từ
-
1
물건의 껍데기나 껍질 속에 들어 있는 부분.
1
LÕI, NHÂN, HẠT:
Phần ở bên trong vỏ hay da của vật.
-
2
어떤 사실이나 사물의 핵심이 되는 중요한 부분.
2
CỐT LÕI, HẠT NHÂN, TRỌNG TÂM:
Phần quan trọng trở thành cốt lõi của sự việc hay sự vật nào đó.
-
-
1
생각이나 상황, 이야기 등이 정리되거나 이치에 맞게 바로 잡히다.
1
CỐT LÕI ĐƯỢC NẮM BẮT, MẤU CHỐT ĐƯỢC NẮM BẮT:
Suy nghĩ, tình huống hay câu chuyện... được chấn chỉnh hoặc được nắm bắt đúng lẽ phải.
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 가장 중요한 부분이나 자리가 되는 것.
1
TÍNH TRỌNG TÂM, TÍNH CỐT LÕI, TÍNH HẠT NHÂN:
Sự trở thành phần hay vị trí quan trọng nhất của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 중심이 되는 중요한 부분.
1
TRUNG TÂM, HẠT NHÂN, CỐT LÕI:
Phần quan trọng trở thành trọng tâm của cái nào đó.
-
2
신경 섬유를 통해 들어오는 자극을 받고 통제하며 다시 근육 등에 전달하는, 신경 기관의 중심 부분.
2
TRUNG KHU THẦN KINH:
Phần trọng tâm của cơ quan thần kinh, thông qua các sợi thần kinh để nhận và kiểm soát những tác động từ bên ngoài rồi truyền lại cho cơ bắp.
-
Định từ
-
1
어떤 것의 가장 중요한 부분이나 자리가 되는.
1
CÓ TÍNH TRỌNG TÂM, CÓ TÍNH CỐT LÕI, CÓ TÍNH HẠT NHÂN:
Trở thành phần hay vị trí quan trọng nhất của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
뼈의 중심부에 가득 차 있는 연한 물질.
1
TỦY:
Vật chất mềm chứa đầy trong phần trung tâm của xương.
-
2
(비유적으로) 마음속 깊은 곳.
2
ĐÁY LÒNG, TẬN XƯƠNG TỦY:
(cách nói ẩn dụ) Nơi sâu thẳm trong lòng.
-
3
(비유적으로) 말이나 글, 사건의 가장 중요한 점.
3
ĐIỂM CỐT LÕI, PHẦN ĐẠI Ý:
(cách nói ẩn dụ) Điểm quan trọng nhất của lời nói, bài viết hay sự kiện.
-
4
(비유적으로) 어떤 사상이나 조직, 사람 등을 철저히 믿고 따르는 사람.
4
TÍN ĐỒ TRUNG THÀNH, ĐỆ TỬ RUỘT:
(cách nói ẩn dụ) Người hoàn toàn tin tưởng và theo một tư tưởng, tổ chức hay một người nào đó.
🌟
CỐT LÕI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물건의 껍데기나 껍질 속에 들어 있는 부분.
1.
LÕI, NHÂN, HẠT:
Phần ở bên trong vỏ hay da của vật.
-
2.
어떤 사실이나 사물의 핵심이 되는 중요한 부분.
2.
CỐT LÕI, HẠT NHÂN, TRỌNG TÂM:
Phần quan trọng trở thành cốt lõi của sự việc hay sự vật nào đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
기준, 조건, 정도에 알맞게.
1.
MỘT CÁCH PHẢI CHĂNG, MỘT CÁCH VỪA PHẢI, MỘT CÁCH THÍCH HỢP:
Một cách phù hợp với mức độ, điều kiện, tiêu chuẩn.
-
2.
문제가 되지 않을 정도로 요령이 있게.
2.
MỘT CÁCH HỢP LÍ:
Một cách có cốt lõi đến mức không trở thành vấn đề.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
기준, 조건, 정도에 알맞다.
1.
VỪA PHẢI, PHẢI CHĂNG, THÍCH HỢP:
Phù hợp với mức độ, điều kiện, tiêu chuẩn.
-
2.
문제가 되지 않을 정도로 요령이 있다.
2.
HỢP LÍ:
Có cốt lõi đến mức không trở thành vấn đề.
-
Danh từ
-
1.
깨끗하고 순수한 알짜.
1.
TINH HOA, TINH CHẤT, TINH TÚY:
Phần cốt lõi trong sạch và thuần khiết.
-
2.
어떤 것의 중심이 될 만한 가장 뛰어난 부분.
2.
TINH HOA, TINH CHẤT, TINH TÚY:
Phần ưu việt nhất đáng là trung tâm của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것의 한가운데가 되는 부분.
1.
PHẦN TRUNG TÂM, PHẦN GIỮA:
Phần chính giữa của cái nào đó.
-
2.
매우 중요하고 핵심이 되는 부분.
2.
PHẦN TRỌNG TÂM, PHẦN THEN CHỐT:
Phần rất quan trọng và trở thành cốt lõi.
-
Động từ
-
1.
무엇이 주의 깊게 보아져 일을 이루기 위한 실마리가 잡히다.
1.
ĐƯỢC TẬP TRUNG, ĐƯỢC LƯU Ý, ĐƯỢC NHẤN MẠNH:
Chú ý kĩ cái gì đó và cốt lõi để tạo nên công việc được nắm bắt.
-
-
1.
어떤 일을 하기 위한 기본 줄거리와 틀이 이루어지다.
1.
CÓ NỀN TẢNG, CÓ KHUNG SƯỜN:
Khuôn mẫu hay phần cốt lõi cơ bản để làm một việc gì đó được hình thành.
-
Danh từ
-
1.
사물이 따라서 움직이는 정해진 길에서 근간이 되는 중요한 길.
1.
QUỸ ĐẠO CHÍNH:
Đường quan trọng trở thành cốt lõi trong đường đã được quy định mà sự vật di chuyển theo.
-
2.
일이 본격적으로 되어 가는 단계.
2.
GIAI ĐOẠN CHÍNH, QUỸ ĐẠO CHÍNH:
Giai đoạn mà công việc tiến triển một cách chính thức.